Quy trình chiết xuất: Lấy Toàn bộ bằng cách chưng cất hơi nước
Tên khoa học: Lavandula latifolia
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Tiêu chuẩn chất lượng: 100% nguyên chất và tự nhiên
Thành phần sinh hóa chủ yếu:
Monoterpenols: linalool (47,63%), alpha-tecpineol (0,98%), borneol (1,04%), terpinen-4-ol (0.35%)
Monoterpene: beta-pinen (2,05%), limonene (1,63%), alpha-pinen (1,70%), camphene (0,65%), myrcene (0,51%), chất para-xymen (0,33%), (Z) -Beta- ocimene (0,35%), terpinolene (0,15%), gamma terpinene- (0.12%)
Oxit terpene: 1,8-cineole (21.21%)
Sesquiterpene: beta-caryophyllene (1,45%), (E) -alpha-bisabolene (1,11%), germacrene D (0,41%), gamma-cadinene (0.12%)
Xeton: long não (14,30%)
Chỉ Dẫn:
- Côn trùng cắn, ong bắp cày, sứa, bọ cạp
- Bỏng, vết thương AtonIC, loét, vết loét, bệnh vẩy nến
- Nhiễm khuẩn da và nấm phụ khoa, bàn chân của vận động viên
- Zona, thủy đậu, mụn rộp, mụn rộp sinh dục
- Những vết thương, eczema, bệnh vẩy nến, mụn trứng cá
- Nhức đầu, đau nửa đầu
- Viêm phế quản, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm mũi
- Khớp thấp khớp
- Điểm yếu suy nhược thần kinh
Sử dụng bên ngoài:
- Va chạm vào ngực, lưng, đền cho bệnh tai mũi họng
- Những va chạm địa hoá cho bệnh thấp khớp
- Chăm sóc da: ứng dụng địa phương
Kết hợp với:
- Các vấn đề hô hấp, verbenone hương thảo
- Da: cistus, bất tử
- Bệnh thấp khớp: lộc đề, bạch đàn chanh
- Phát sóng: kinh giới thông Scotland, gỗ hồng mộc, petitgrain.
Công thức:
1. Vết đốt (ong, ong, muỗi, nhện, bọ cạp)
HE Spike Lavender 3 ml
HE Tea tree 1 ml
HE Geranium Egypt 1 ml CV
2. đau răng
HE Zingiber officinale (ginger): 1 ml
HE Eugenia caryophyllus (Clove): 0.5 ml
HE mentha piperita (Peppermint): 0.5 ml
Lavandula spica ET (Spike Lavender): 1 ml
HV Wort: additional 10 ml
3 Nhức đầu, đau nửa đầu
HE Artemisia dracunculus (Tarragon): 2 ml
HE mentha piperita (Peppermint): 2 ml
Lavandula latifolia HE spica (Spike Lavender): 3 ml
Gaultheria procumbens HE (Wintergreen): 1 ml
HV Wort: additional 15 ml
4. mụn
HE Hyssopus officinalis (Hyssop) 2 ml
Mentha x piperita HE (Peppermint) 0.5 ml
Melaleuca alternifolia ET (Tea Tree) 6 ml
Lavandula latifolia HE spica (Spike Lavender) 1 ml
HE Matricaria recutita (German Chamomile) 0.5 ml
Thoa lên vùng bị mụn vào buổi sáng, tối
HOẶC
HE minty eucalyptus 1 ml
HE Spike Lavender 1 ml
HE Tea tree 2 ml
HE Rosemary verbenone 1 ml
6 Dị ứng da / ngứa (ngứa)
HE Matricaria recutita (German Chamomile): 0.5 ml
Lavandula latifolia HE spica (Spike Lavender): 1 ml
HE Eucalyptus citriodora (Lemon Eucalyptus): 1 ml
Mentha x piperita HE (Peppermint): 1 ml
Talc or green clay: up to 100 g in a powder-flask
7 vết thương mới hoặc bỏng
HE Aniba rosaeodora (Rosewood) 1 ml
Lavandula latifolia HE spica (Spike Lavender) 2 ml
Triticum vulgare HV (Wheat germ) 4 ml
HV Calophyllum inophylum (Callophyla Inophyle) 3ml
HOẶC
Spike lavender HE: 3 ml
HE Immortelle (Helichrysum Italian): 1 ml
HE noble Laurier: 0.5 ml
HV Wort: additional 10 ml
9 Bị cháy nắng
Liquid (fat)
HE Spike lavender: 2 ml
ET Annual Tansy: 0.5 ml
HE Immortal: 0.5 ml
HV Wheat Germ: 10 ml
Argan HV: 5 ml
Callophyla inophyle HV: 5 ml
HV Calendula: 15 ml
HV Wort: additional 50 ml
10 Phát ban tã của 10 trẻ sơ sinh trên 6 tháng tuổi
HE Spike lavender: 2 g
HE Rosewood: 0.5 g
HE Roman Chamomile: 0.5 g
HE Immortelle (Helichrysum Italian): 0.5 g
HV Wort: 3 g
HV Calendula: 3 g
Argan HV: 6 g
Talc: 10 g
Eucerine pH5: up to 100 g
15 Viêm da chàm ở trẻ em và người lớn
Liquid (fat)
HE Geranium Egypt: 1.5 ml
HE Spike lavender: 1.5 ml
HE Rosewood: 0.3 ml
HE Myrrh: 0.3 ml
ET Annual Tansy: 0.3 ml
HV Wheat Germ: 10 ml
Callophyla inophyle HV: 5 ml
HV Primrose: additional 50 ml
17 Hăm da ở trẻ em
Solid (talc)
HE Peppermint: 0.7 g
HE Spike lavender: 1 g
ET Annual Tansy: 0.3 g
Talc: up to 100 g
19 Bệnh vẩy nến
Solid form (powder)
HE Geranium Egypt 1 ml
ET Annual Tansy: 0.5 ml
HE German chamomile (Matricaria): 0.5 ml
HE Spike lavender: 1 ml
HE Peppermint: 1 ml
Talc: up to 100 g
20 Bệnh sởi, rubella, sốt tinh hồng nhiệt, thủy đậu ở người lớn
Liquid (non-fat), in addition to a cure if eruptions:
HE Peppermint: 1 ml
HE Spike lavender: 1 ml
ET Annual Tansy: 0.5 ml
HE Rosewood: 0.5 ml
Talc: up to 100 g
22 bệnh do nấm, chân của vận động viên
HE Laurus nobilis (noble Laurier): 2 ml
Lavandula latifolia HE spica (Spike Lavender): 5 ml
Melaleuca alternifolia ET (Tea Tree): 2 ml
Cymbopogon citratus HE (Lemongrass): 1 ml
23 Eczema trong thời gian thai kỳ
HE Immortal: 0.2 ml
HE Geranium Egypt: 0.1 ml
HE Spike lavender: 0.1 ml
HE Myrrh: 0.1 ml
HE Roman Chamomile: 0.2 ml
HV Primrose: 10 ml
HV Rosehip: 10 ml
HV Calendula: additional 50 ml
25 Cảm lạnh, ho ở trẻ em
Melaleuca alternifolia ET (Tea Tree): 2 ml
HE mentha piperita (Peppermint): 1 ml
HE thujanol Thymus vulgaris (Thyme thujanol): 2 ml
HE Ravintsara: 2 ml
Lavandula latifolia HE spica (Spike Lavender): 1 ml
Argan HV: 3 ml
HV Calendula: additional 15 ml
26 viêm nướu, viêm nha chu
HE Lavandula latifolia Spica (Spike Lavender): 0.3 ml
Myrtus communis cineole HE ct (myrtle Cineole): 0.3 ml
HE Molmol Commiphora (Myrrh): 0.1 ml
Laurus Nobilis HE (Bay Laurel): 0.3 ml
Melaleuca alternifolia ET (Tea Tree): 0.3 ml
HV Wort: 0.5 ml
Argan HV: 1 ml
Carbomer gel 2%: additional 30 ml
27 Viêm xoang
HE mentha piperita (Peppermint): 3 ml
HE Lavandulhas latifolia (Spike Lavender): 2 ml
Melaleuca alternifolia ET (Tea Tree): 4 ml
HE dives Eucalyptus (Eucalyptus dives): 1 ml